Phân loại giới từ trong tiếng Anh
PHÂN LOẠI GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Giới từ chỉ thời gian (time)
Giới từ | Nghĩa | Ví dụ |
at | vào lúc | at noon, at midnight, at six o’clock,... |
on | vào ngày | on Monday, on July 21st, on Xtmas day,... |
in | trong mùa, năm | in August, in Summer, in 2019,... |
before | trước | before this afternoon, before night,... |
after | sau | after seven o’clock, after dawn,... |
during | đang khi | during the rain, during the day,... |
since | từ | since last week, since early morning,... |
till | cho tới | till five o’clock,... |
Giới từ chỉ nơi chốn
Giới từ | Nghĩa | Ví dụ |
in | ở trong | in the room, in the yard,... |
at | tại nơi nào | at the station, at the blackboard,... |
on | ở trên | on the table, on my head,... |
before | phía trước | before the cart, before the house,... |
behind | phía sau | behind the school,... |
near | gần | near the station, near the market,... |
between | ở giữa | between my father and my sister,... |
Giới từ chỉ sự chuyển động
Giới từ | Nghĩa | Ví dụ |
to | tới nơi nào | to school, to market, to church,... |
from | từ nơi nào | from Viet Nam, from France,... |
across | ngang qua | across the street,... |
along | dọc theo | along the road, along the coast,... |
about | quanh | about me, about the village,... |
into | vào trong | into the room, into the box,... |
through | xuyên qua | through the forest,... |
Giới từ chỉ thể cách (manner)
Giới từ | Nghĩa | Ví dụ |
with | với | with pleasure, with contentment,... |
without | không | without pleasure, without spot,... |
Giới từ chỉ mục đích (purpose)
Giới từ | Nghĩa | Ví dụ |
to | để | He come to see me,... |
in order to | để | He come in order to see me,... |
for | thay cho, hộ | Do this fore me, please!,... |
Giới từ chỉ duyên cớ (cause, reason)
Giới từ | Nghĩa | Ví dụ |
thanks to | nhờ | thanks to your help,.. |
through | do, vì | through neglect ( vì sơ ý),... |
because of | vì | because of the rain |
Giới từ chỉ phương tiện (means)
Giới từ | Nghĩa | Ví dụ |
By | nhờ, bằng | by taxi, by car,... |
through | nhờ, qua trung gian | through an interpreter,... |
with | bằng | i write a letter with a pencil,... |
Giới từ chỉ sự tương quan (relation)
Giới từ | Nghĩa | Ví dụ |
according to | tùy theo | according to you,... |
instead of | thay vì | instead of going to sleep, he goes to eat,.. |
in spite of | mặc dù | in spite of the rain,... |
on, about | về | about dogs, on science,... |
Phân loại giới từ trong tiếng Anh
So sánh bằng nhau trong tiếng Anh
So sánh kém nhau trong tiếng Anh
Form đăng ký tư vấn
Sản phẩm liên quan
So sánh bằng nhau trong tiếng Anh
SO SÁNH BẰNG NHAU TRONG TIẾNG ANH - Comparative Of Equality So sánh bằng nha..
So sánh kém nhau trong tiếng Anh
SO SÁNH KÉM NHAU Less + adjective + than Ex: Girls a..
Phân loại giới từ trong tiếng Anh
PHÂN LOẠI GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH Giới từ chỉ thời gian (time) Giới từ ..
Cách dùng At và In
CÁCH DÙNG AT VÀ IN At : ở tại nơi nào, có thể ở trong, ở ng..
Sở hữu cách trong tiếng Anh - The Possessive case
SỞ HỮU CÁCH (The Possessive Case) CÁCH THÀNH LẬP (The formation of the..
ĐẠI TỪ PHẢN THÂN - Reflexive Prounous
ĐẠI TỪ PHẢN THÂN (Reflexive Prounous) Hình thức 1 Với ngôi thứ nhất..
ĐẠI TỪ SỞ HỮU - Possessive Pronouns
ĐẠI TỪ SỞ HỮU (Possessive Pronouns) HÌNH THỨC NGÔI ..
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG - Personal Pronouns
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (Personal Pronouns) HÌNH THỨC SỐ ..
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HK1 TOÁN LỚP 6
Tổng khai giảng các lớp bồi dưỡng Toán, Lý, Hoá, Văn, Anh học kì&..