ĐẠI TỪ PHẢN THÂN - Reflexive Prounous
ĐẠI TỪ PHẢN THÂN
(Reflexive Prounous)
- Hình thức
1 Với ngôi thứ nhất và ngôi thứ hai hình thức là:
Posessive adj + self hoặc selves |
Ví dụ:
POSSESSIVE ADJ |
REFLEXIVE PRONOUNS |
My + self Your + self Our + selves Your + selves |
Myself (chính tôi) Yourself (chính anh) Oureslves (chính chúng ta) Yourselves (chính các anh) |
Đại từ phản thân – Reflexive Pronouns
2. Với ngôi thứ ba, hình thức là:
Personal pron. (object) + self hoặc selves |
Ví dụ:
PERSONAL PRON. (OBJECT) |
REFLEXIVE PRONOUNS |
Him + self Her + self It + self Them + self |
Himself (chính anh ấy) Herself (chính cô ấy) Itself (chính nó) Themselves (chính chúng nó) |
CHÚ Ý:
a/. Hình thức số ít là: self; hình thức số nhiều là: selves.
Ví dụ: yourself (chính anh); yourselves (chính các anh).
b/. Đại từ phản thân chỉ còn một hình thức bất định là: oneself (chính người ta, chính mình).
c/. Khi đọc, nhấn mạnh ở vần self.
- CÁCH DÙNG
- Dùng làm bổ túc cho động từ khi bổ túc từ và chủ từ là một.
Ví dụ:
|
(Tôi yêu nó). (Nó yêu nó). (Cô ta soi gương). |
- Dùng để nhấn mạnh chủ từ:
Có thể đặt liền sau chủ từ:
Ví dụ:
- She, herself opened the door.
Chính cô ta mở cửa.
- The president himself shook hands with him.
Chính tồng thống đã bắt tay anh ta.
Có thể đặt ở cuối câu (nghĩa không mạnh bằng ở trên):
Ví dụ:
- She, herself opened the door.
Chính cô ta mở cửa.
- The president himself shook hands with him.
Chính Tổng Tống đã cho tôi huy chương này.
- Dùng để nhấn mạnh bổ túc từ, trong trường hợp này nó bắt buộc phải đứng liền sau bổ túc từ:
Ví dụ:
- I spoke to the President himself.
Tôi đã nói với chính tổng thống.
- She likes the diamon itself, not the setting.
Cô ta thích chính hột soàn, không phải thích vỏ nhận…
- Có “by” đứng trước, đại từ phản thân có nghĩa là “một mình”.
Ví dụ:
- I like to walk by myself.
Tôi thích đi dạo một mình.
- She is fraid to sleep by herself in the room.
Cô ta sợ phải ngủ một mình trong phòng.
BÀI TẬP
⃰ Put reflexive pronouns in the blanks.
(Đặt đại từ phản thân vào những khoảng trống.)
- She has made… very popular.
- This gift was give to my by the queen…
- I cut… with a sharp knife.
- You must look after… every day.
- Can you cook by… today?
- This aeroplane by… today?
- Do you bathe… evey day?
- They like to do their homework…
- He learns English by…
- They overwork…
⃰ Transate into English.
- Tôi đã viết chính bức thư đó.
- Chính tôi đã viết bức thư đó.
- Tôi đã bảo chính thằng Nam làm điều đó.
- Tôi đã bảo thằng Nam làm chính việc đó.
- Tôi đã bảo thằng Nam làm việc đó.
- Chính chúng nó đã đến đây thăm tôi.
- Nó nói về mình nhiều quá.
- Cô ta để ý tới mình nhiều quá.
- Nó tắm một mình ngoài bãi bể.
- Đứa bé chơi một mình ngoài sân.