TỔNG HỢP 12 THÌ TRONG TIẾNG ANH
Với mục đích giúp học sinh dễ dàng nhớ và nắm vững những kiến thức ngữ pháp của Tiếng Anh, Điểm 10+ đã tổng hợp 12 thì trong Tiếng Anh giúp học sinh đạt được điểm cao trong các đề thi Tiếng Anh sắp tới.
1. Câu điều kiện (Conditional sentences)
-
Câu điều kiện loại 1: Dùng để giả định những hành động, sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
-
Công thức: If + S + V(s,es), S + Will, Can, May,Shall+ V
-
Câu điều kiện loại 2: Dùng để giả định những hành động, sự việc không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
-
Công thức: If + S + V(ed/Vpp), S + Would/Could/Should... + V
-
Câu điều kiện loại 3: Dùng để diễn tả một hành động, sự việc không có thật trong quá khứ.
-
Công thức: If + S + Had + V(ed/ Vpp), S + Would/ Should/ Could... + Have + Vpp
2. Câu điều ước (Wish)
Wish = If only
- Cấu trúc wish còn được sử dụng để diễn tả mong muốn về sự vật, sự việc nào đó sẽ xảy ra ở thời điểm tương lai.
-
Future Wish (Ước ao trái với một tình huống trong tương lai)
-
Công thức: S + wish(es) + (that) + S + would/could + V- inf
-
Present Wish (Ước ao trái với một tình huống ở hiện tại)
-
Công thức: S + wish(es) + (that) + S + V(II/ed/were..)
-
Past Wish (Ước ao trái với một tình huống ở quá khứ))
-
Công thức: S + wish(es) + (that) + S + could/have + V(III/ed/...)
3. Các Thì trong Tiếng Anh
3.1 Thì hiện tại đơn
Câu khẳng định |
Câu phủ định |
Câu nghi vấn |
- S + V(s/es) + O - S + be (am/is/are) + O |
- S + do not /does not + V_inf - S + be (am/is/are) + not + O |
- Do/Does + S + V_inf? - Am//is/are + S + O? |
3.2 Thì hiện tại tiếp diễn
Câu khẳng định |
Câu phủ định |
Câu nghi vấn |
S + am/is/are + V_ing |
S + am/is/are + not + V_ing |
Am/Is/Are + S + V_ing? |
3.3 Thì hiện tại hoàn thành
Câu khẳng định |
Câu phủ định |
Câu nghi vấn |
S + have/has + V3/ed + O |
S + have/has + not + V3/ed + O |
Have/has + S + V3/ed + O? |
3.4 Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Câu khẳng định |
Câu phủ định |
Câu nghi vấn |
S + have/has + been + V_ing |
S + have/has + not + been + V_ing |
Has/ Have + S + been+ V_ing? |
3.5 Thì quá khứ đơn
Câu khẳng định |
Câu phủ định |
Câu nghi vấn |
- S + V2/ed + O - S + was/were + O |
- S + didn’t + V_inf + O - S + was/were + not + O |
- Did + S + V_inf + O? - Was/were + S + O? |
3.6 Thì quá khứ tiếp diễn
Câu khẳng định |
Câu phủ định |
Câu nghi vấn |
S + was/were + V_ing + O |
S + was/were + not + V_ing + O |
Was/were + S + V_ing + O? |
3.7 Thì quá khứ hoàn thành
Câu khẳng định |
Câu phủ định |
Câu nghi vấn |
S + had + V3/ed + O |
S + had + not + V3/ed + O |
Had + S + V3/ed + O? |
3.8 Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Câu khẳng định |
Câu phủ định |
Câu nghi vấn |
S + had been + V_ing + O |
S + had + not + been + V_ing + O |
Had + S + been + V_ing + O? |
3.9 Thì tương lai đơn
Câu khẳng định |
Câu phủ định |
Câu nghi vấn |
S + will/shall/ + V_inf + O |
S + will/shall + not + V_inf + O |
Will/shall + S + V_inf + O? |
3.10 Thì tương lai tiếp diễn
Câu khẳng định |
Câu phủ định |
Câu nghi vấn |
S + will/shall + be + V-ing |
S + will/shall + not + be + V-ing |
Will/shall + S + be + V-ing? |
3.11 Thì tương lai hoàn thành
Câu khẳng định |
Câu phủ định |
Câu nghi vấn |
S + shall/will + have + V3/ed |
S + shall/will + NOT + have + V3/ed + O |
Shall/Will + S + have + V3/ed? |
3.12 Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Câu khẳng định |
Câu phủ định |
Câu nghi vấn |
S + will/shall + have been + V_ing |
S + will not + have been + V_ing |
Will/shall + S + have been + V-ing? |
Nội dung TUYỂN SINH CÁC LỚP TIỂU HỌC NĂM HỌC MỚI 2024-2025
CẬP NHẬT MỚI NHẤT thông tin liên hệ và các chi nhánh của Điểm 10+: Tại đây