So sánh bằng nhau trong tiếng Anh
SO SÁNH BẰNG NHAU TRONG TIẾNG ANH - Comparative Of Equality
- So sánh bằng nhau trong mệnh đề xác định và nghi vấn
as + adjective + as |
Ex:
Girls are as intelligent as boys
(Nữ sinh cũng thông minh bằng nam sinh)
My mother is as tall as my father
(Mẹ tôi cũng cao bằng ba tôi)
Is French as difficult as English?
(Tiếng Pháp có khó bằng tiếng Anh Không ?)
- So sánh bằng nhau trong mệnh đề phủ định
not so + adjective + as |
Ex:
Girls are not so intelligent as boys
(Nữ sinh không thông minh bằng nam sinh)
My mother is not so tall as my father
(Mẹ tôi không cao bằng ba tôi)
French is not so difficult as English
(Tiếng Pháp không khó bằng tiếng Anh)
- So sánh bằng nhau trong mệnh đề nghi vấn phủ định
not as + adjective + as |
Ex:
Are Girls not as intelligent as boys?
(Nữ sinh không thông minh bằng nam sinh sao?)
Is My mother nt as tall as my father?
(Mẹ tôi không cao bằng ba tôi sao?)
Is French not as difficult as English?
(Tiếng Pháp không khó bằng tiếng Anh sao?)
So sánh kém nhau trong tiếng Anh
So sánh bằng nhau trong tiếng Anh
Phân loại giới từ trong tiếng Anh