Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 lớp 11 môn Toán – Có hướng dẫn giải và đáp án

Dưới đây là các dạng đề ôn tập kiểm tra học kì 1 toán lớp 11 sẽ giúp học sinh ôn tập lại kiến thức, từ đó đạt được điểm cao trong đề thi HK1 Toán học 11 sắp tới.


Đề thi học kì 1 Toán 11 - Đề 1

Đề bài

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1 : Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y=3−2cos2x lần lượt là:

A. ymax = 3, ymin = 1

B. ymax = 1, ymin = -1

C. ymax = 5, ymin = 1

D. ymax = 5, ymin = -1

Câu 2 : Trong 1 tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong tổ tham gia đội tình nguyện của trường. Tính xác suất để 3 bạn được chọn toàn nam?

A. 2323.                            B. 4545.   

C. 1515.                            D. 1616.   

Câu 3 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AD//BC). Gọi M là trung điểm của CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là:

A. SP (P là giao điểm của AB và CD).      

B. SO (O là giao điểm của AC và BD).

C. SJ (Jlà giao điểm của AM và BD).

D. SI (I là giao điểm của AC và BM).

Câu 4 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường tròn (C):(x−1)2+(y+2)= 4 qua phép đối xứng trục Ox.

A. (C):(x+1)+ (y+2)= 4

B. (C):(x+1)+ (y−2)= 4

C. (C):(x−1)+ (y−2)2 = 4

D. (C):(x−1)2+(y−2)= 2

Câu 5 : Nghiệm của phương trình 2sinx + 1 = 0 là: 

A.                

B. x = ±2π/3 + k2π, k ∈ Z

C. x = ±π/6 + k2π,k ∈ Z

D. 

Câu 6 : Dãy số (un) có u= n/(n+1) là dãy số:

A. Giảm.                                            

B. Không tăng, không giảm.

C. Tăng.

D. Không bị chặn.

Câu 7 : Tìm số hạng thứ 11 của cấp số cộng có số hạng đầu bằng 3 và công sai d = −2.

A. -21.                                     B. 23.

C. -17.                                     D. -19.

Câu 8 : Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), ảnh của điểm M(1;−2) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 là:

A. M′(−½ ;1)

B. M′(½ ;1)       

C. M′(2;−4)

D. M′(−2;4)

Câu 9 : Trong mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt sao cho không ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập điểm đã cho?

A. 63.                                        B. 36.

C. A36                                       D. C36

Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số y = tanx

A. D = R∖{π/4 + kπ,k∈Z}

B. D = R∖{−π/4+kπ,k∈Z}

C. D = R∖{π/2+kπ,k∈Z}

D. D = R∖{kπ,k∈Z}

Câu 11 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. “Phép vị tự tỉ số k = −1 là phép dời hình”.

B. “Phép đối xứng tâm biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính”.

C. “Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó”.

D. “Phép quay tâm I góc quay 900 biến đường thẳng thành đường đường thẳng vuông góc với nó.”         

Câu 12 : Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển (x−1/2x)9

A. C3x3

B. 1/8 C39x3

C. −C39x3

D. −1/8 C39x3

Câu 13 : Nghiệm của phương trình sinx − cos2x = 2 là:

A. x = ±π/4+k2π, k ∈ Z             

B. x = k2π, k ∈ Z

C. x = π/2+k2π, k ∈ Z

D. x = π/2+kπ,k ∈ Z

Câu 14 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB, AC. E là điểm trên cạnh CD với ED=3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là:

A. Tam giác MNE.            

B. Hình thang MNEFvới F là điểm trên cạnh BD mà EF//BC

C. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD

D. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF//BC

Câu 15 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường thẳng d: x + 2y − 3 = 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v(1;−1)

A. d′: x + 2y − 2 = 0

B. d′: x + 2y − 4 = 0

C. d′: x − 2y − 4 = 0          

D. d′: −x + 2y + 2 = 0

Câu 16 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số được thành lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,91,2,3,4,5,6,7,8,9.

A. 59                                        B. C59 

C. A59                                      D. 95

Câu 17 : Một hình chóp có tổng số đỉnh và số cạnh bằng 13. Tìm số cạnh của đa giác đáy.

A. 4                                       B. 3

C. 5                                       D. 6

Câu 18 : Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Nếu hai mặt phẳng (α) và (β) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (α) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong (β). 

B. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt (α) và (β) thì (α) và (β) song song với nhau.

C. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó.                                      

D. Nếu hai mặt phẳng (α) và (β) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (α) đều song song với (β).

Câu 19 : Tìm công bội q của một cấp số nhân (un) có u= ½  và u= 16

A. q = 2

B. q = ½ 

C. q = −2

D. q = − ½ 

Câu 20 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I,J lần lượt là trọng tâm tam giác SAB,SAD. M là trung điểm CD. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 

A. IJ//(SCD)

B. IJ//(SBD)

C. IJ//(SBC)

D. IJ//(SBM)

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm) : Giải phương trình sau: sin2x − 3sinx + 2 = 0

Câu 2 (1 điểm) : Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 10 học sinh, gồm 4 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi làm nhiệm vụ mà số học sinh lớp B bằng số học sinh lớp C.

Câu 3 (1 điểm) : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x2+1/x3)5

Câu 4 (2 điểm) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi N là trung điểm của cạnh SC. Lấy điểm M đối xứng với B qua A

a) Chứng minh rằng: MD song song với mặt phẳng (SAC)

b) Xác định giao điểm G của đường thẳng MN với mặt phẳng (SAD). Tính tỉ số MG//GN


Lời giải chi tiết

I. TRẮC NGHIỆM

1. A

2. D

3. D

4. C

5. A

6. C

7. C

8. D

9. C

10. C

11. C

12. D

13. C

14. B

15. A

16. D

17. A

18. D

19. A

20. B

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (1 điểm) :

Đặt t ∈ [−1;1]

Phương trình đã cho trở thành t− 3t + 2 = 0

Số cách chọn 5 học sinh, trong đó: 1 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B, 2 học sinh lớp C là: C14.C23.C2= 36 (cách)

Số cách chọn 5 học sinh, trong đó: 3 học sinh lớp A, 1 học sinh lớp B, 1 học sinh lớp C là: C34.C13.C1= 36(cách)

Vậy có tất cả số cách chọn5 học sinh đi làm nhiệm vụ mà số học sinh lớp B bằng số học sinh lớp C là: 36 + 36 = 72 (cách).

Câu 3 (1 điểm) :

Ta có:

Số hạng không chứa  trong khai triển ứng với  thỏa mãn: 5i−15=0 ⇔ i = 3

Số hạng không chứa x trong khai triển là: C3= 10

Câu 4 (2 điểm) :

a) 

Do là hình bình hành nên , mà M đối xứng với B qua A

 là hình bình hành 

⇒ MD//AC

Vì AC ⊂ (SAC) ⇒ MD//(SAC)

b) Gọi E là giao điểm của AD và MC. Do ACDM là hình bình hành nên là trung điểm của MC

Trong (SMC) gọi G là giao điểm của SE và MN ⇒

Mà SE ⊂ (SAD) ⇒ G = MN ∩ (SAD) 

Tam giác SMC có: SE, MN là trung tuyến, SE ∩ MN = G

⇒ G là trọng tâm tam giác SMC ⇒ MG/GN = 2/1 = 2


Kết luận

Trên đây là tổng hợp các đề ôn tập kiểm tra học kì 1 toán lớp 11, Các bạn có thể tham khảo và ôn tập cho các kỳ thi sắp tới. Hy vọng rằng bài viết này của Điểm 10+ sẽ hữu ích đối với bạn.


GHI DANH VÀ HỌC TẠI

  • Điểm 10+ Quận 7:1316 Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Mỹ, Q. 7

  • Điểm 10+ Quận 3: 386/52 Lê Văn Sỹ, P. 14, Q. 3
  • Điểm 10+ Gò Vấp: 656/15 Quang Trung, P.11, Q.Gò Vấp, Tp.HCM

  • Điểm 10+ Tân Bình: 350/8 Nguyễn Trọng Tuyển, P.2, Q.Tân Bình, Tp.HCM 

  • Điểm 10+ Tân Phú: 539 Lũy Bán Bích, P.Phú Thạnh, Q.Tân Phú, Tp.HCM

  • Điểm 10+ Bình Thạnh: 35/9 Nguyễn Văn Đậu, P.6, Q. Bình Thạnh, Tp.HCM

  • Điểm 10+ Hàng Xanh – Thị Nghè: 121 Nguyễn Cửu Vân, P. 17, Q. Bình Thạnh

  • Điểm 10+ Phú Nhuận: Học tại 350/8 Nguyễn Trọng Tuyển, P.2, Q.Tân Bình, Tp.HCM (Giáp Phú Nhuận, ngay vòng xoay Lê Văn Sỹ với Nguyễn Trọng Tuyển)
  • Học online/ Trực tuyến: Học sinh toàn quốc, du học sinh nước ngoài

  • Hotline : 0933 39 87 87 – ĐT 0899 92 87 87


Tham khảo KHÓA HỌC TOÁN LỚP 11: Tại đây

Form đăng ký tư vấn

Gọi ngay

Zalo

Facebook