Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết - Phần 1
Dưới đây là các dạng đề ôn tập kiểm tra học kì 1 toán lớp 10 sẽ giúp học sinh ôn tập lại kiến thức, từ đó đạt được điểm cao trong đề thi HK1 Toán học 10 sắp tới.
Đề thi học kì 1 Toán 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1. Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Bạn học giỏi quá!
B. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau
C. 3 < 1
D. 4 – 5 = 1
Câu 2. Tập xác định D của hàm số là
A. D = [– 2; 2] \ {0}
B. D = [– 2; 2]
C. D = (– 2; 2)
D. D = R
Câu 3. Cho A = (– 1; 5] và B = (2; 7). Tập hợp A ∩ B bằng:
A. (2; 5]
B. [2; 5]
C. (2; 5)
D. [2; 5)
Câu 4. Cho tập hợp A=(−∞;m−1), B=[1;+∞). Tất cả giá trị của m để A ∩ B = ∅ là
A. m ≤ 2
B. m ≥ – 1
C. m > 2
D. m > – 2
Câu 5. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là
A. Miền tam giác
B. Một nửa mặt phẳng
C. Miền ngũ giác
D. Miền tứ giác
Câu 6. Giá trị cos113° + cos45° + cos67° bằng
A. √3
B. 1
C. √2/2
D. 0
Câu 7. Cho tam giác ABC có AC = 2, BC = 5 và ˆB = 18°. Số đo của góc A là:
A. 50°35’
B. 51°34’
C. 77°25’
D. 7°6’
Câu 8. Trong tam giác ABC, khẳng định nào sau đây đúng?
A. a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA
B. a2 = b2 + c2 + bc.cosA
C. a2 = b2 + c2 + 2bc.cosA
D. a2 = b2 + c2 – bc.cosA
Câu 9. Cho hai vectơ thỏa mãn . Góc giữa hai vectơ bằng
A. 30°
B. 90°
C. 60°
D. 45°
Câu 10. Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Tính ta được :
A. -a2
B. a2
C. a2 /2
D. 3/2 . a2
Câu 11. Cho ¯a = 12,096384. Số gần đúng của ¯a với độ chính xác d = 0,0004 là:
A. 12,096
B. 12,09638
C. 12,0964
D. 12,10
Câu 12. Cho hình vuông ABCD. Vectơ bằng vectơ nào sau đây?
Câu 13. Cho hình thang ABCD . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương
B. Hai vectơ cùng hướng
C. Hai vectơ cùng phương
D. Hai vectơ ngược hướng
Câu 14. Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nhận đường thẳng x = 1 làm trục đối xứng là
A. y = – 2x2 + 4x + 1
B. y = 2x2 + 4x + 3
C. y = 2x2 – 2x + 1
D. y = x2 – x + 5
Câu 15. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng:
Câu 16. Cho tam giác ABC vuông tại A, BC=a√3, M là trung điểm của BC và có . Tính cạnh AB, AC:
A. AB = a, AC = a√2
B. AB = a√2, AC = a√2
C. AB = a, AC = a
D. AB = a√2, AC = a
Câu 17. Cho số gần đúng là a = 1,2357 với độ chính xác là d = 0,01. Số quy tròn của số a là:
A. 1,24
B. 1,2
C. 1,236
D. 1
Câu 18. Hàm số nào dưới đây là hàm nghịch biến với mọi x ∈ R?
A. y = 2x + 1
B. y = – |x|
C. y = x2 + 2x
D. y = −√3−3x – 1
Câu 19. Cho các hàm số: , g(x) = ½ x và h(x) = x2 – x. Trong các hàm số đã cho, số hàm chẵn là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 20. Cho hàm số y = (m – 2021)x + m – 2. Điều kiện để hàm số đồng biến trên R là
A. m < 2021
B. m > 2021
C. 2 < m < 2021
D. m ≥ 2021
Câu 21. Cho bảng biến thiên sau:
Đồ thị hàm số bậc hai tương ứng với bảng biến thiên trên là :
A. y = x2 + 2x – 1
B. y = x2 – 2x + 2
C. y = 2x2 – 4x + 4
D. y = – 3x2 + 6x – 1
Câu 22. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của OA và CD. Biết . Tính giá trị biểu thức a + b:
A. 1414
B. 3434
C. 1212
D. 1
Câu 23. Giá trị ngoại lệ trong mẫu là
A. giá trị ở chính giữa trong dãy không giảm của mẫu số liệu
B. giá trị xuất hiện nhiều nhất trong các giá trị của mẫu số liệu
C. giá trị quá nhỏ hay quá lớn với đa số các giá trị của mẫu số liệu
D. giá trị trung bình cộng của các giá trị của mẫu số liệu
Câu 24. Số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là:
A. Số trung bình cộng
B. Trung vị
C. Tứ phân vị
D. Mốt
Câu 25. Hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ có tọa độ điểm đỉnh là
A. I(– 3; 3)
B. I(0; – 3)
C. I(– 3; 0)
D. I(0; 0)
Câu 26. Cho điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hỏi đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 27. Tìm m để hàm số y = (2m – 3)x + m + 1 đồng biến trên R.
Câu 28. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và ˆABC=60°. Độ dài hình bằng
Câu 29. Cho hình vuông ABCD tâm O. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
Câu 30. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:
Câu 31. Chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng là x = 3,456 ± 0,01 và chiều dài là y = 12,732 ± 0,015 và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải là
A. C = 32,376 ± 0,025; ∆C ≤ 0,05;
B. C = 32,376 ± 0,05; ∆C ≤ 0,025;
C. C = 32,376 ± 0,5; ∆C ≤ 0,5;
D. C = 32,376 ± 0,05; ∆C ≤ 0,05.
Câu 32. Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn hải đăng ở vị trí C. Góc nghiêng của phương quan sát từ các vị trí A, B tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát là 25° và 42°. Biết khoảng cách giữa hai vị trí A và B là 80 m. Ngọn hải đăng cách bờ biển bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
A. 116 m
B. 78 m
C. 104 m
D. 86 m
Câu 33. Kết quả điều tra số con của 30 hộ gia đình thuộc một thôn được ghi lại trong bảng sau:
2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 |
2 | 4 | 2 | 3 | 2 | 1 | 3 | 2 | 2 | 2 |
2 | 4 | 1 | 0 | 3 | 2 | 2 | 2 | 3 | 1 |
Số trung vị của dãy số liệu trên là
A. 3
B. 2,5
C. 2
D. 4
Câu 34. Biểu đồ dưới đây thể hiện diện tích lúa cả năm của hai tỉnh An Giang và Kiên Giang từ năm 2010 đến năm 2019 (đơn vị: nghìn hecta):
Trong khoảng từ năm 2010 đến 2013 năm mà diện tích lúa tỉnh Kiên Giang gần gấp 1,2 lần diện tích lúa của tỉnh An Giang nhất là
A. 2010
B. 2011
C. 2012
D. 2013
Câu 35. Cho tam giác ABC có các góc ˆA=105°,ˆB=45°. Tỉ số AB/AC bằng
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm). Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua một chiếc là 27 triệu đồng và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải bán với giá bao nhiêu sau khi giảm giá để lợi nhuận thu được là cao nhất.
Bài 2 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi D và E lần lượt là các điểm thỏa mãn đẳng thức
a) Phân tích vectơ theo hai vectơ
b) Tìm x để ba điểm D, G, E thẳng hàng. Với giá trị tìm được của x, hãy tính tỉ số
Xem tại đây: Đáp án
Kết luận
Trên đây là tổng hợp các đề ôn tập kiểm tra học kì 1 toán lớp 10, Các bạn có thể tham khảo và ôn tập cho các kỳ thi sắp tới. Hy vọng rằng bài viết này của Điểm 10+ sẽ hữu ích đối với bạn.
Tham khảo KHÓA HỌC TOÁN LỚP 10: Tại đây