Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh đầy đủ và chính xác nhất (FULL + PDF)
- Dù tiếng Anh của bạn ở trình độ bắt đầu hay thành thạo thì Động từ bất quy tắc luôn được xem là một trong những ngữ pháp “ gây đau đầu” cho những ai đang muốn học bởi tính chất khó học và dễ quên.
- Động từ bất quy tắc tuy không tuân theo bất kỳ quy tắc nào, nhưng bạn đừng quá lo lắng vì Điểm 10+ đã tổng hợp lại một bộ tài liệu gồm 360 động từ và được sắp xếp một cách có hệ thống giúp các Bạn có thể sử dụng thành thạo các động từ này.
- Cùng Điểm 10+ xem lại các động từ bất quy tắc qua bảng tổng hợp dưới đây nhé.
- Tuy nhiên, trước khi đi vào nội dung chính, ta hãy cùng tìm hiểu một số thông tin quan trọng về động từ bất quy tắc.
1. Động từ bất quy tắc là gì ?
- Động từ bất quy tắc (Irregular Verbs) là động từ diễn tả một hành động diễn ra trong quá khứ và không có quy tắc nhất định khi chia ở các thì quá khứ, quá khứ hoàn thành hay hiện tại hoàn thành.
- Một động từ bất quy tắc có tính chất như chính cái tên của nó: không tuân theo quy tắc thêm -ed khi chuyển từ thể nguyên mẫu (Infinitive) sang thể quá khứ (V2) hay quá khứ phân từ (V3).
Một số ví dụ về động từ bất quy tắc trong tiếng Anh bao gồm:
- Go (đi):
- Quá khứ đơn: went
- Quá khứ phân từ: gone
- Have (có):
- Quá khứ đơn: had
- Quá khứ phân từ: had
Hơn 70% thời gian sử dụng động từ trong tiếng Anh, chúng ta đang sử dụng các động từ bất quy tắc. Be, have, do, go, say, come, take, get, make, see,…
2. 360 động từ bất quy tắc đầy đủ nhất
- Trong tiếng Anh có khoảng hơn 620 động từ bất quy tắc, tuy nhiên chỉ có khoảng 360 từ thường được dùng trong các cuộc hội thoại thông dụng. Bảng sau đây Điểm 10+ tổng hợp các động từ bất quy tắc thường xuyên được sử dụng nhất.
STT | Nguyên mẫu (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
1 | abide |
abode abided |
abode abided |
lưu trú tại đâu |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | thức dậy/đánh thức ai |
4 | backslide | backslid |
backslid backslidden |
tái phạm |
5 | be | was/were | been | là, thì, bị, ở |
6 | bear | bore | born | chịu đựng/mang cái gì/đẻ con (người) |
7 | beat | beat |
beat beaten |
đập/đánh |
8 | become | became | become | trở thành |
9 | befall | befell | befallen | (cái gì) xảy đến |
10 | begin | began | begun | bắt đầu |
11 | behold | beheld | beheld | nhìn ngắm |
12 | bend | bent | bent | bẻ cong |
13 | beset | beset | beset | ảnh hưởng/tác động xấu |
14 | bespeak | bespoke | bespoken | thể hiện/cho thấy điều gì |
15 | bet | bet | bet | cá cược |
16 | bid | bid | bid | ra giá/đề xuất giá |
17 | bind | bound | bound | trói, buộc |
18 | bite | bit | bitten | cắn |
19 | bleed | bled | bled | chảy máu |
20 | blow | blew | blown | thổi |
21 | break | broke | broken | làm vỡ/bể |
22 | breed | bred | bred | giao phối và sinh con/nhân giống |
23 | bring | brought | brought | mang tới |
24 | broadcast | broadcast | broadcast | chiếu, phát chương trình |
25 | browbeat | browbeat |
browbeat browbeaten
|
đe dọa/hăm dọa ai để họ làm gì |
26 | build | built |
built |
xây dựng |
27 | burn |
burnt burned |
burnt burned |
đốt/làm cháy |
28 | burst | burst | burst | nổ tung/vỡ òa (khóc) |
29 | bust |
bust busted |
bust busted |
làm vỡ/bể |
30 | buy | bought | bought | mua |
Bạn có thể tải bản PDF đầy đủ 360 động từ bất quy tắc: TẠI ĐÂY
3. Bí quyết học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả
3.1. Học bảng động từ bất quy tắc theo các nhóm
- Thay vì học thuộc lòng theo cả bảng động từ bất quy tắc, để dễ nhớ hơn, bạn cũng có thể phân chia các động từ này thành những nhóm khác nhau.
- Ví dụ:
- Nhóm các động từ không thay đổi ở cả 3 cột V1, V2 và V3: bet, burst, cast, cost, cut, fit, hit, hurt, let, put, quit
- Nhóm động từ có dạng nguyên thể (V1) và quá khứ phân từ (V3) giống nhau: become, come, run
- Nhóm động từ có dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3) giống nhau: built, lend, send, spend
3.2. Học bảng động từ bất quy tắc với flashcard
- Đây được xem là một trong những số cách học từ vựng hiệu quả được nhiều người áp dụng, bạn có thể học mọi lúc mọi nơi và đặt ra mục tiêu học tập cho mình, ví dụ mục tiêu học từ 10 - 15 từ một ngày.
- Động từ bất quy tắc - Flashcard thường sẽ có 2 mặt, mặt trên sẽ giải thích ý nghĩa của từ giúp người học hiểu ngữ cảnh sử dụng của từ vựng, mặt dưới liệt kê các dạng nguyên mẫu, quá khứ, quá khứ phần từ, Bạn nên ghi ra cả phát âm của từ đó và cho cả ví dụ của từ đó luôn nhé.
- Với mục tiêu đề ra từ 10-15 từ thì việc nắm được bảng động từ bất quy tắc không phải là một điều quá xa vời với Bạn
3.3. Học bảng động từ bất quy tắc qua các bài hát
- Học từ vựng tiếng Anh qua lời bài hát là điều không mấy xa lạ với chúng ta.
- Hiện nay có rất nhiều bài hát về Động từ bất quy tắc giúp Bạn có thể ghi nhớ một cách tự nhiên và lâu hơn.
- Bạn sẽ bất ngờ về khả năng học tập của bản thân khi học với âm nhạc đấy!
3.4. Học bảng động từ bất quy tắc qua ứng dụng
- Hiện nay có rất nhiều các phần mềm học từ vựng tiếng Anh và được đánh giá cao. English Irregular Verbs là ứng dụng để học bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh.
- Ứng dụng cung cấp cách đọc, cách dùng của các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh và những bài kiểm tra tăng phản xạ.
4. Kết luận
Trên đây là toàn bộ 360 động từ bất quy tắc đầy đủ và chi tiết nhất. Đừng quên thực hành và áp dụng các động từ này vào các bài kiểm tra, các bài luyện tập và trong cả văn nói nhé.
CẬP NHẬT MỚI NHẤT thông tin liên hệ và các chi nhánh của Điểm 10+: Tại đây
Nội dung Ôn tập, học kèm cấp tốc Toán, Lý, Hóa, Anh lớp 6-12
Nội dung Ôn tập, luyện thi cấp tốc Toán, Văn, Anh lớp 9 tuyển sinh vô lớp 10
Ôn tập, luyện thi cấp tốc tốt nghiệp PTTH 2024
Nội dung ôn tập, luyện thi cấp tốc đại học
Tham khảo TUYỂN SINH CÁC LỚP BỒI DƯỠNG CẤP 1-2-3 NĂM HỌC 2024-2025